Xem hạn Tam tai cho người tuổi Sửu

Trong một đời người, cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn tam tai. Năm đầu Tam tai, không nên bắt đầu làm việc trọng đại. Năm giữa tam tai, không nên dừng việc đang tiến hành (vì thường sau đó tiếp tục dễ gặp trở ngại). Năm cuối Tam tai, không nên kết thúc việc quan trọng vào đúng năm này. Khi vướng vào năm hạn Tam tai thì con người sẽ gặp  những điều vô cùng khó khăn trong cuộc sống, do đó ta thường không lên làm một số việc trọng đại trong hạn Tam tai như xây nhà, đi xa và cưới hỏi vào năm hạn của mình.



Xem hạn Tam tai cho người tuổi Sửu
Tuổi Ất Sửu 1925:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. 1925 (Ất Sửu)
  2. Năm 1935 (Ất Hợi), 1936 (Bính Tý), 1937 (Đinh Sửu)
  3. Năm 1947 (Đinh Hợi), 1948 (Mậu Tý), 1949 (Kỷ Sửu)
  4. Năm 1959 (Kỷ Hợi), 1960 (Canh Tý), 1961 (Tân Sửu)
  5. Năm 1971 (Tân Hợi), 1972 (Nhâm Tý), 1973 (Quý Sửu)
  6. Năm 1983 (Quý Hợi), 1984 (Giáp Tý), 1985 (Ất Sửu)
  7. Năm 1995 (Ất Hợi), 1996 (Bính Tý), 1997 (Đinh Sửu)
  8. Năm 2007 (Đinh Hợi), 2008 (Mậu Tý), 2009 (Kỷ Sửu)
  9. Năm 2019 (Kỷ Hợi), 2020 (Canh Tý), 2021 (Tân Sửu)

Tuổi Đinh Sửu 1937:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. 1937 (Đinh Sửu)
  2. Năm 1947 (Đinh Hợi), 1948 (Mậu Tý), 1949 (Kỷ Sửu)
  3. Năm 1959 (Kỷ Hợi), 1960 (Canh Tý), 1961 (Tân Sửu)
  4. Năm 1971 (Tân Hợi), 1972 (Nhâm Tý), 1973 (Quý Sửu)
  5. Năm 1983 (Quý Hợi), 1984 (Giáp Tý), 1985 (Ất Sửu)
  6. Năm 1995 (Ất Hợi), 1996 (Bính Tý), 1997 (Đinh Sửu)
  7. Năm 2007 (Đinh Hợi), 2008 (Mậu Tý), 2009 (Kỷ Sửu)
  8. Năm 2019 (Kỷ Hợi), 2020 (Canh Tý), 2021 (Tân Sửu)
  9. Năm 2031 (Tân Hợi), 2032 (Nhâm Tý), 2033 (Quý Sửu)
Tuổi Kỷ Sửu  1949:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. 1949 (Kỷ Sửu)
  2. Năm 1959 (Kỷ Hợi), 1960 (Canh Tý), 1961 (Tân Sửu)
  3. Năm 1971 (Tân Hợi), 1972 (Nhâm Tý), 1973 (Quý Sửu)
  4. Năm 1983 (Quý Hợi), 1984 (Giáp Tý), 1985 (Ất Sửu)
  5. Năm 1995 (Ất Hợi), 1996 (Bính Tý), 1997 (Đinh Sửu)
  6. Năm 2007 (Đinh Hợi), 2008 (Mậu Tý), 2009 (Kỷ Sửu)
  7. Năm 2019 (Kỷ Hợi), 2020 (Canh Tý), 2021 (Tân Sửu)
  8. Năm 2031 (Tân Hợi), 2032 (Nhâm Tý), 2033 (Quý Sửu)
  9. Năm 2043 (Quý Hợi), 2044 (Giáp Tý), 2045 (Ất Sửu)
Tuổi Tân Sửu 1961:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. 1961 (Tân Sửu)
  2. Năm 1971 (Tân Hợi), 1972 (Nhâm Tý), 1973 (Quý Sửu)
  3. Năm 1983 (Quý Hợi), 1984 (Giáp Tý), 1985 (Ất Sửu)
  4. Năm 1995 (Ất Hợi), 1996 (Bính Tý), 1997 (Đinh Sửu)
  5. Năm 2007 (Đinh Hợi), 2008 (Mậu Tý), 2009 (Kỷ Sửu)
  6. Năm 2019 (Kỷ Hợi), 2020 (Canh Tý), 2021 (Tân Sửu)
  7. Năm 2031 (Tân Hợi), 2032 (Nhâm Tý), 2033 (Quý Sửu)
  8. Năm 2043 (Quý Hợi), 2044 (Giáp Tý), 2045 (Ất Sửu)
  9. Năm 2055 (Ất Hợi), 2056 (Bính Tý), 2057 (Đinh Sửu)
Tuổi Quý Sửu 1973:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. 1973 (Quý Sửu)
  2. Năm 1983 (Quý Hợi), 1984 (Giáp Tý), 1985 (Ất Sửu)
  3. Năm 1995 (Ất Hợi), 1996 (Bính Tý), 1997 (Đinh Sửu)
  4. Năm 2007 (Đinh Hợi), 2008 (Mậu Tý), 2009 (Kỷ Sửu)
  5. Năm 2019 (Kỷ Hợi), 2020 (Canh Tý), 2021 (Tân Sửu)
  6. Năm 2031 (Tân Hợi), 2032 (Nhâm Tý), 2033 (Quý Sửu)
  7. Năm 2043 (Quý Hợi), 2044 (Giáp Tý), 2045 (Ất Sửu)
  8. Năm 2055 (Ất Hợi), 2056 (Bính Tý), 2057 (Đinh Sửu)
  9. Năm 2067 (Đinh Hợi), 2068 (Mậu Tý), 2069 (Kỷ Sửu)
Tuổi Ất Sửu  1985:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. 1985 (Ất Sửu)
  2. Năm 1995 (Ất Hợi), 1996 (Bính Tý), 1997 (Đinh Sửu)
  3. Năm 2007 (Đinh Hợi), 2008 (Mậu Tý), 2009 (Kỷ Sửu)
  4. Năm 2019 (Kỷ Hợi), 2020 (Canh Tý), 2021 (Tân Sửu)
  5. Năm 2031 (Tân Hợi), 2032 (Nhâm Tý), 2033 (Quý Sửu)
  6. Năm 2043 (Quý Hợi), 2044 (Giáp Tý), 2045 (Ất Sửu)
  7. Năm 2055 (Ất Hợi), 2056 (Bính Tý), 2057 (Đinh Sửu)
  8. Năm 2067 (Đinh Hợi), 2068 (Mậu Tý), 2069 (Kỷ Sửu)
  9. Năm 2079 (Kỷ Hợi), 2080 (Canh Tý), 2081 (Tân Sửu)
Tuổi Đinh Sửu 1997:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. 1997 (Đinh Sửu)
  2. Năm 2007 (Đinh Hợi), 2008 (Mậu Tý), 2009 (Kỷ Sửu)
  3. Năm 2019 (Kỷ Hợi), 2020 (Canh Tý), 2021 (Tân Sửu)
  4. Năm 2031 (Tân Hợi), 2032 (Nhâm Tý), 2033 (Quý Sửu)
  5. Năm 2043 (Quý Hợi), 2044 (Giáp Tý), 2045 (Ất Sửu)
  6. Năm 2055 (Ất Hợi), 2056 (Bính Tý), 2057 (Đinh Sửu)
  7. Năm 2067 (Đinh Hợi), 2068 (Mậu Tý), 2069 (Kỷ Sửu)
  8. Năm 2079 (Kỷ Hợi), 2080 (Canh Tý), 2081 (Tân Sửu)
  9. Năm 2091 (Tân Hợi), 2092 (Nhâm Tý), 2093 (Quý Sửu)
Tuổi Kỷ Sửu 2009:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. 2009 (Kỷ Sửu)
  2. Năm 2019 (Kỷ Hợi), 2020 (Canh Tý), 2021 (Tân Sửu)
  3. Năm 2031 (Tân Hợi), 2032 (Nhâm Tý), 2033 (Quý Sửu)
  4. Năm 2043 (Quý Hợi), 2044 (Giáp Tý), 2045 (Ất Sửu)
  5. Năm 2055 (Ất Hợi), 2056 (Bính Tý), 2057 (Đinh Sửu)
  6. Năm 2067 (Đinh Hợi), 2068 (Mậu Tý), 2069 (Kỷ Sửu)
  7. Năm 2079 (Kỷ Hợi), 2080 (Canh Tý), 2081 (Tân Sửu)
  8. Năm 2091 (Tân Hợi), 2092 (Nhâm Tý), 2093 (Quý Sửu)
  9. Năm 2103 (Quý Hợi), 2104 (Giáp Tý), 2105 (Ất Sửu)
Trong 12 con Giáp được chia làm 4 tam hợp: Khi vào vận tam tai thì hay khốn đốn, trắc trở, vất vả. Đặc biệt là khi cả vợ chồng cùng nằm trong tam hợp tuổi nói trên vì đôi bên đều phải mệt mỏi cùng lúc. Mức độ cộng hưởng sẽ làm ảnh hưởng nặng đến gia đình. Đó cũng là thiệt thòi của các tuổi hợp. Nếu vợ chồng không cùng tam hợp thì hạn rải rác sẽ đỡ áp lực hơn. Vào năm hạn tam tai người ta thường cúng giải hạn để cầu mong những khó khăn trong năm đó sẽ qua đi nhanh chóng, dưới đây là bài văn khấn để giải hạn tam tai. boi tu vi nam 2015   

VĂN KHẤN GIẢI HẠN TAM TAI
NAM-MÔ HỮU THIÊN CHÍ TÔN KIM QUYẾT NGỌC HOÀNG THƯỢNG ĐẾ!
KÍNH THỈNH: MÔNG LONG ĐẠI TƯỚNG….(A) TAM TAI….(B) ÁCH THẦN QUANG!
Hôm nay là ngày…..tháng…..năm….
Con tên họ là…….
Hiện ngụ tại………
Thành tâm sửa biện hương hoa lễ vật các thứ cúng dâng giải hạn Tam Tai, sắp bày nơi đây, kính thỉnh Mông Long Đại Tướng…..(A) Tam Tai…..(B) Ách Thần Quang giá đáo đàn tràng, chứng minh thọ hưởng. Ủng hộ cho con tai nạn toàn tiêu, nguyên niên Phước Thọ, Xuân đa kiết khánh, Hạ bảo bình an, Thu tống Tam Tai ,Đông nghinh bá phước! Thượng hưởng!
(Vái 3 lần, rót trà 3 lần, rót rượu 3 lần, 3 lần lạy/mỗi lần 3 lạy, rồi hóa vàng bạc & đồ thế).
(A): Là tên các vị Thần ứng theo từng năm như sau:
_ Năm Tý: Thần ĐỊA VONG, ngày 22, lạy về hướng BẮC.
_ Năm Sửu: ĐỊA HÌNH 14 Đông Bắc
_ Năm Dần: THIÊN LINH Rằm Đông Bắc
_ Năm Mẹo: THIÊN HÌNH 14 ĐÔNG
_ Năm Thìn: THIÊN KIẾP 13 Đông Nam
_ Năm Tị: HẮC SÁT 11 Đông Nam
_ Năm Ngọ: ÂM MƯU 20 NAM
_ Năm Mùi: BẠCH SÁT 8 Tây Nam
_ Năm Thân: NHƠN HOÀNG 8 Tây Nam
_ Năm Dậu: THIÊN HỌA 7 TÂY
_ Năm Tuất: ĐỊA TAI 6 Tây Bắc
_ Năm Hợi: ĐỊA BẠI 21 Tây Bắc
(B): Là chỉ Ngũ Hành của năm đó ứng với :
KIM : Thân_Dậu.
Mộc : Dần_Mẹo
THỦY : Hợi_Tý.
HỎA : Tị_Ngọ
THỔ : Thìn_Tuất_Sửu_Mùi.