Trong 12 con giáp được chia thành 4 tam hợp. Khi vào vận tam tai thì hay khốn đốn, trắc trở, vất vả. Đặc biệt là khi cả vợ chồng cùng nằm trong tam hợp tuổi nói trên vì đôi bên đều phải mệt mỏi cùng lúc. Mức độ cộng hưởng sẽ làm ảnh hưởng nặng đến gia đình. Đó cũng là thiệt thòi của các tuổi hợp. Nếu vợ chồng không cùng tam hợp thì hạn rải rác sẽ đỡ áp lực hơn. Vào năm hạn tam tai người ta thường cúng giải hạn để cầu mong những khó khăn trong năm đó sẽ qua đi nhanh chóng, dưới đây là bài văn khấn để giải hạn tam tai.xem tu vi nam 2015
Tuổi Ất Hợi 1935:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- Năm 1941 (Tân Tỵ), 1942 (Nhâm Ngọ), 1943 (Quý Mùi)
- Năm 1953 (Quý Tỵ), 1954 (Giáp Ngọ), 1955 (Ất Mùi)
- Năm 1965 (Ất Tỵ), 1966 (Bính Ngọ), 1967 (Đinh Mùi)
- Năm 1977 (Đinh Tỵ), 1978 (Mậu Ngọ), 1979 (Kỷ Mùi)
- Năm 1989 (Kỷ Tỵ), 1990 (Canh Ngọ), 1991 (Tân Mùi)
- Năm 2001 (Tân Tỵ), 2002 (Nhâm Ngọ), 2003 (Quý Mùi)
- Năm 2013 (Quý Tỵ), 2014 (Giáp Ngọ), 2015 (Ất Mùi)
- Năm 2025 (Ất Tỵ), 2026 (Bính Ngọ), 2027 (Đinh Mùi)
Tuổi Đinh Hợi 1947
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- Năm 1953 (Quý Tỵ), 1954 (Giáp Ngọ), 1955 (Ất Mùi)
- Năm 1965 (Ất Tỵ), 1966 (Bính Ngọ), 1967 (Đinh Mùi)
- Năm 1977 (Đinh Tỵ), 1978 (Mậu Ngọ), 1979 (Kỷ Mùi)
- Năm 1989 (Kỷ Tỵ), 1990 (Canh Ngọ), 1991 (Tân Mùi)
- Năm 2001 (Tân Tỵ), 2002 (Nhâm Ngọ), 2003 (Quý Mùi)
- Năm 2013 (Quý Tỵ), 2014 (Giáp Ngọ), 2015 (Ất Mùi)
- Năm 2025 (Ất Tỵ), 2026 (Bính Ngọ), 2027 (Đinh Mùi)
- Năm 2037 (Đinh Tỵ), 2038 (Mậu Ngọ), 2039 (Kỷ Mùi)
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- Năm 1965 (Ất Tỵ), 1966 (Bính Ngọ), 1967 (Đinh Mùi)
- Năm 1977 (Đinh Tỵ), 1978 (Mậu Ngọ), 1979 (Kỷ Mùi)
- Năm 1989 (Kỷ Tỵ), 1990 (Canh Ngọ), 1991 (Tân Mùi)
- Năm 2001 (Tân Tỵ), 2002 (Nhâm Ngọ), 2003 (Quý Mùi)
- Năm 2013 (Quý Tỵ), 2014 (Giáp Ngọ), 2015 (Ất Mùi)
- Năm 2025 (Ất Tỵ), 2026 (Bính Ngọ), 2027 (Đinh Mùi)
- Năm 2037 (Đinh Tỵ), 2038 (Mậu Ngọ), 2039 (Kỷ Mùi)
- Năm 2049 (Kỷ Tỵ), 2050 (Canh Ngọ), 2051 (Tân Mùi)
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- Năm 1977 (Đinh Tỵ), 1978 (Mậu Ngọ), 1979 (Kỷ Mùi)
- Năm 1989 (Kỷ Tỵ), 1990 (Canh Ngọ), 1991 (Tân Mùi)
- Năm 2001 (Tân Tỵ), 2002 (Nhâm Ngọ), 2003 (Quý Mùi)
- Năm 2013 (Quý Tỵ), 2014 (Giáp Ngọ), 2015 (Ất Mùi)
- Năm 2025 (Ất Tỵ), 2026 (Bính Ngọ), 2027 (Đinh Mùi)
- Năm 2037 (Đinh Tỵ), 2038 (Mậu Ngọ), 2039 (Kỷ Mùi)
- Năm 2049 (Kỷ Tỵ), 2050 (Canh Ngọ), 2051 (Tân Mùi)
- Năm 2061 (Tân Tỵ), 2062 (Nhâm Ngọ), 2063 (Quý Mùi)
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- Năm 1989 (Kỷ Tỵ), 1990 (Canh Ngọ), 1991 (Tân Mùi)
- Năm 2001 (Tân Tỵ), 2002 (Nhâm Ngọ), 2003 (Quý Mùi)
- Năm 2013 (Quý Tỵ), 2014 (Giáp Ngọ), 2015 (Ất Mùi)
- Năm 2025 (Ất Tỵ), 2026 (Bính Ngọ), 2027 (Đinh Mùi)
- Năm 2037 (Đinh Tỵ), 2038 (Mậu Ngọ), 2039 (Kỷ Mùi)
- Năm 2049 (Kỷ Tỵ), 2050 (Canh Ngọ), 2051 (Tân Mùi)
- Năm 2061 (Tân Tỵ), 2062 (Nhâm Ngọ), 2063 (Quý Mùi)
- Năm 2073 (Quý Tỵ), 2074 (Giáp Ngọ), 2075 (Ất Mùi)
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- Năm 2001 (Tân Tỵ), 2002 (Nhâm Ngọ), 2003 (Quý Mùi)
- Năm 2013 (Quý Tỵ), 2014 (Giáp Ngọ), 2015 (Ất Mùi)
- Năm 2025 (Ất Tỵ), 2026 (Bính Ngọ), 2027 (Đinh Mùi)
- Năm 2037 (Đinh Tỵ), 2038 (Mậu Ngọ), 2039 (Kỷ Mùi)
- Năm 2049 (Kỷ Tỵ), 2050 (Canh Ngọ), 2051 (Tân Mùi)
- Năm 2061 (Tân Tỵ), 2062 (Nhâm Ngọ), 2063 (Quý Mùi)
- Năm 2073 (Quý Tỵ), 2074 (Giáp Ngọ), 2075 (Ất Mùi)
- Năm 2085 (Ất Tỵ), 2086 (Bính Ngọ), 2087 (Đinh Mùi)
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- Năm 2013 (Quý Tỵ), 2014 (Giáp Ngọ), 2015 (Ất Mùi)
- Năm 2025 (Ất Tỵ), 2026 (Bính Ngọ), 2027 (Đinh Mùi)
- Năm 2037 (Đinh Tỵ), 2038 (Mậu Ngọ), 2039 (Kỷ Mùi)
- Năm 2049 (Kỷ Tỵ), 2050 (Canh Ngọ), 2051 (Tân Mùi)
- Năm 2061 (Tân Tỵ), 2062 (Nhâm Ngọ), 2063 (Quý Mùi)
- Năm 2073 (Quý Tỵ), 2074 (Giáp Ngọ), 2075 (Ất Mùi)
- Năm 2085 (Ất Tỵ), 2086 (Bính Ngọ), 2087 (Đinh Mùi)
- Năm 2097 (Đinh Tỵ), 2098 (Mậu Ngọ), 2099 (Kỷ Mùi)
VĂN KHẤN GIẢI HẠN TAM TAI
NAM-MÔ HỮU THIÊN CHÍ TÔN KIM QUYẾT NGỌC HOÀNG THƯỢNG ĐẾ!
KÍNH THỈNH: MÔNG LONG ĐẠI TƯỚNG….(A) TAM TAI….(B) ÁCH THẦN QUANG!
Hôm nay là ngày…..tháng…..năm….
Con tên họ là…….
Hiện ngụ tại………
Thành tâm sửa biện hương hoa lễ vật các thứ cúng dâng giải hạn Tam Tai, sắp bày nơi đây, kính thỉnh Mông Long Đại Tướng…..(A) Tam Tai…..(B) Ách Thần Quang giá đáo đàn tràng, chứng minh thọ hưởng. Ủng hộ cho con tai nạn toàn tiêu, nguyên niên Phước Thọ, Xuân đa kiết khánh, Hạ bảo bình an, Thu tống Tam Tai ,Đông nghinh bá phước! Thượng hưởng!
(Vái 3 lần, rót trà 3 lần, rót rượu 3 lần, 3 lần lạy/mỗi lần 3 lạy, rồi hóa vàng bạc & đồ thế).
(A): Là tên các vị Thần ứng theo từng năm như sau:
_ Năm Tý: Thần ĐỊA VONG, ngày 22, lạy về hướng BẮC.
_ Năm Sửu: ĐỊA HÌNH 14 Đông Bắc
_ Năm Dần: THIÊN LINH Rằm Đông Bắc
_ Năm Mẹo: THIÊN HÌNH 14 ĐÔNG
_ Năm Thìn: THIÊN KIẾP 13 Đông Nam
_ Năm Tị: HẮC SÁT 11 Đông Nam
_ Năm Ngọ: ÂM MƯU 20 NAM
_ Năm Mùi: BẠCH SÁT 8 Tây Nam
_ Năm Thân: NHƠN HOÀNG 8 Tây Nam
_ Năm Dậu: THIÊN HỌA 7 TÂY
_ Năm Tuất: ĐỊA TAI 6 Tây Bắc
_ Năm Hợi: ĐỊA BẠI 21 Tây Bắc
(B): Là chỉ Ngũ Hành của năm đó ứng với :
KIM : Thân_Dậu.
Mộc : Dần_Mẹo
THỦY : Hợi_Tý.
HỎA : Tị_Ngọ
THỔ : Thìn_Tuất_Sửu_Mùi.