Trong một đời người, cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn tam tai. Năm đầu Tam tai, không nên bắt đầu làm việc trọng đại. Năm giữa tam tai, không nên dừng việc đang tiến hành (vì thường sau đó tiếp tục dễ gặp trở ngại). Năm cuối Tam tai, không nên kết thúc việc quan trọng vào đúng năm này. Khi vướng vào năm hạn Tam tai thì con người sẽ gặp những điều vô cùng khó khăn trong cuộc sống, do đó ta thường không lên làm một số việc trọng đại trong hạn Tam tai như xây nhà, đi xa và cưới hỏi vào năm hạn của mình. tu vi nam 2015
Xem hạn Tam tai cho người tuổi Thìn
Tuổi Mậu Thìn 1982:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- 1928 (Mậu Thìn)
- Năm 1938 (Mậu Dần), 1939 (Kỷ Mão), 1940 (Canh Thìn)
- Năm 1950 (Canh Dần), 1951 (Tân Mão), 1952 (Nhâm Thìn)
- Năm 1962 (Nhâm Dần), 1963 (Quý Mão), 1964 (Giáp Thìn)
- Năm 1974 (Giáp Dần), 1975 (Ất Mão), 1976 (Bính Thìn)
- Năm 1986 (Bính Dần), 1987 (Đinh Mão), 1988 (Mậu Thìn)
- Năm 1998 (Mậu Dần), 1999 (Kỷ Mão), 2000 (Canh Thìn)
- Năm 2010 (Canh Dần), 2011 (Tân Mão), 2012 (Nhâm Thìn)
- Năm 2022 (Nhâm Dần), 2023 (Quý Mão), 2024 (Giáp Thìn)
Tuổi Canh Thìn 1940:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- 1940 (Canh Thìn)
- Năm 1950 (Canh Dần), 1951 (Tân Mão), 1952 (Nhâm Thìn)
- Năm 1962 (Nhâm Dần), 1963 (Quý Mão), 1964 (Giáp Thìn)
- Năm 1974 (Giáp Dần), 1975 (Ất Mão), 1976 (Bính Thìn)
- Năm 1986 (Bính Dần), 1987 (Đinh Mão), 1988 (Mậu Thìn)
- Năm 1998 (Mậu Dần), 1999 (Kỷ Mão), 2000 (Canh Thìn)
- Năm 2010 (Canh Dần), 2011 (Tân Mão), 2012 (Nhâm Thìn)
- Năm 2022 (Nhâm Dần), 2023 (Quý Mão), 2024 (Giáp Thìn)
- Năm 2034 (Giáp Dần), 2035 (Ất Mão), 2036 (Bính Thìn)
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- 1952 (Nhâm Thìn)
- Năm 1962 (Nhâm Dần), 1963 (Quý Mão), 1964 (Giáp Thìn)
- Năm 1974 (Giáp Dần), 1975 (Ất Mão), 1976 (Bính Thìn)
- Năm 1986 (Bính Dần), 1987 (Đinh Mão), 1988 (Mậu Thìn)
- Năm 1998 (Mậu Dần), 1999 (Kỷ Mão), 2000 (Canh Thìn)
- Năm 2010 (Canh Dần), 2011 (Tân Mão), 2012 (Nhâm Thìn)
- Năm 2022 (Nhâm Dần), 2023 (Quý Mão), 2024 (Giáp Thìn)
- Năm 2034 (Giáp Dần), 2035 (Ất Mão), 2036 (Bính Thìn)
- Năm 2046 (Bính Dần), 2047 (Đinh Mão), 2048 (Mậu Thìn)
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- 1964 (Giáp Thìn)
- Năm 1974 (Giáp Dần), 1975 (Ất Mão), 1976 (Bính Thìn)
- Năm 1986 (Bính Dần), 1987 (Đinh Mão), 1988 (Mậu Thìn)
- Năm 1998 (Mậu Dần), 1999 (Kỷ Mão), 2000 (Canh Thìn)
- Năm 2010 (Canh Dần), 2011 (Tân Mão), 2012 (Nhâm Thìn)
- Năm 2022 (Nhâm Dần), 2023 (Quý Mão), 2024 (Giáp Thìn)
- Năm 2034 (Giáp Dần), 2035 (Ất Mão), 2036 (Bính Thìn)
- Năm 2046 (Bính Dần), 2047 (Đinh Mão), 2048 (Mậu Thìn)
- Năm 2058 (Mậu Dần), 2059 (Kỷ Mão), 2060 (Canh Thìn)
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- 1976 (Bính Thìn)
- Năm 1986 (Bính Dần), 1987 (Đinh Mão), 1988 (Mậu Thìn)
- Năm 1998 (Mậu Dần), 1999 (Kỷ Mão), 2000 (Canh Thìn)
- Năm 2010 (Canh Dần), 2011 (Tân Mão), 2012 (Nhâm Thìn)
- Năm 2022 (Nhâm Dần), 2023 (Quý Mão), 2024 (Giáp Thìn)
- Năm 2034 (Giáp Dần), 2035 (Ất Mão), 2036 (Bính Thìn)
- Năm 2046 (Bính Dần), 2047 (Đinh Mão), 2048 (Mậu Thìn)
- Năm 2058 (Mậu Dần), 2059 (Kỷ Mão), 2060 (Canh Thìn)
- Năm 2070 (Canh Dần), 2071 (Tân Mão), 2072 (Nhâm Thìn)
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- 1988 (Mậu Thìn)
- Năm 1998 (Mậu Dần), 1999 (Kỷ Mão), 2000 (Canh Thìn)
- Năm 2010 (Canh Dần), 2011 (Tân Mão), 2012 (Nhâm Thìn)
- Năm 2022 (Nhâm Dần), 2023 (Quý Mão), 2024 (Giáp Thìn)
- Năm 2034 (Giáp Dần), 2035 (Ất Mão), 2036 (Bính Thìn)
- Năm 2046 (Bính Dần), 2047 (Đinh Mão), 2048 (Mậu Thìn)
- Năm 2058 (Mậu Dần), 2059 (Kỷ Mão), 2060 (Canh Thìn)
- Năm 2070 (Canh Dần), 2071 (Tân Mão), 2072 (Nhâm Thìn)
- Năm 2082 (Nhâm Dần), 2083 (Quý Mão), 2084 (Giáp Thìn)
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- 2000 (Canh Thìn)
- Năm 2010 (Canh Dần), 2011 (Tân Mão), 2012 (Nhâm Thìn)
- Năm 2022 (Nhâm Dần), 2023 (Quý Mão), 2024 (Giáp Thìn)
- Năm 2034 (Giáp Dần), 2035 (Ất Mão), 2036 (Bính Thìn)
- Năm 2046 (Bính Dần), 2047 (Đinh Mão), 2048 (Mậu Thìn)
- Năm 2058 (Mậu Dần), 2059 (Kỷ Mão), 2060 (Canh Thìn)
- Năm 2070 (Canh Dần), 2071 (Tân Mão), 2072 (Nhâm Thìn)
- Năm 2082 (Nhâm Dần), 2083 (Quý Mão), 2084 (Giáp Thìn)
- Năm 2094 (Giáp Dần), 2095 (Ất Mão), 2096 (Bính Thìn)
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
- 2012 (Nhâm Thìn)
- Năm 2022 (Nhâm Dần), 2023 (Quý Mão), 2024 (Giáp Thìn)
- Năm 2034 (Giáp Dần), 2035 (Ất Mão), 2036 (Bính Thìn)
- Năm 2046 (Bính Dần), 2047 (Đinh Mão), 2048 (Mậu Thìn)
- Năm 2058 (Mậu Dần), 2059 (Kỷ Mão), 2060 (Canh Thìn)
- Năm 2070 (Canh Dần), 2071 (Tân Mão), 2072 (Nhâm Thìn)
- Năm 2082 (Nhâm Dần), 2083 (Quý Mão), 2084 (Giáp Thìn)
- Năm 2094 (Giáp Dần), 2095 (Ất Mão), 2096 (Bính Thìn)
- Năm 2106 (Bính Dần), 2107 (Đinh Mão), 2108 (Mậu Thìn)
VĂN KHẤN GIẢI HẠN TAM TAI
NAM-MÔ HỮU THIÊN CHÍ TÔN KIM QUYẾT NGỌC HOÀNG THƯỢNG ĐẾ!
KÍNH THỈNH: MÔNG LONG ĐẠI TƯỚNG….(A) TAM TAI….(B) ÁCH THẦN QUANG!
Hôm nay là ngày…..tháng…..năm….
Con tên họ là…….
Hiện ngụ tại………
Thành tâm sửa biện hương hoa lễ vật các thứ cúng dâng giải hạn Tam Tai, sắp bày nơi đây, kính thỉnh Mông Long Đại Tướng…..(A) Tam Tai…..(B) Ách Thần Quang giá đáo đàn tràng, chứng minh thọ hưởng. Ủng hộ cho con tai nạn toàn tiêu, nguyên niên Phước Thọ, Xuân đa kiết khánh, Hạ bảo bình an, Thu tống Tam Tai ,Đông nghinh bá phước! Thượng hưởng!
(Vái 3 lần, rót trà 3 lần, rót rượu 3 lần, 3 lần lạy/mỗi lần 3 lạy, rồi hóa vàng bạc & đồ thế).
(A): Là tên các vị Thần ứng theo từng năm như sau:
_ Năm Tý: Thần ĐỊA VONG, ngày 22, lạy về hướng BẮC.
_ Năm Sửu: ĐỊA HÌNH 14 Đông Bắc
_ Năm Dần: THIÊN LINH Rằm Đông Bắc
_ Năm Mẹo: THIÊN HÌNH 14 ĐÔNG
_ Năm Thìn: THIÊN KIẾP 13 Đông Nam
_ Năm Tị: HẮC SÁT 11 Đông Nam
_ Năm Ngọ: ÂM MƯU 20 NAM
_ Năm Mùi: BẠCH SÁT 8 Tây Nam
_ Năm Thân: NHƠN HOÀNG 8 Tây Nam
_ Năm Dậu: THIÊN HỌA 7 TÂY
_ Năm Tuất: ĐỊA TAI 6 Tây Bắc
_ Năm Hợi: ĐỊA BẠI 21 Tây Bắc
(B): Là chỉ Ngũ Hành của năm đó ứng với :
KIM : Thân_Dậu.
Mộc : Dần_Mẹo
THỦY : Hợi_Tý.
HỎA : Tị_Ngọ
THỔ : Thìn_Tuất_Sửu_Mùi.