Xem hạn Tam tai cho người tuổi Dần

Trong một đời người, cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn tam tai. tu vi nam 2015 online Năm đầu Tam tai, không nên bắt đầu làm việc trọng đại. Năm giữa tam tai, không nên dừng việc đang tiến hành (vì thường sau đó tiếp tục dễ gặp trở ngại). Năm cuối Tam tai, không nên kết thúc việc quan trọng vào đúng năm này. Khi vướng vào năm hạn Tam tai thì con người sẽ gặp  những điều vô cùng khó khăn trong cuộc sống, do đó ta thường không lên làm một số việc trọng đại trong hạn Tam tai như xây nhà, đi xa và cưới hỏi vào năm hạn của mình.


Xem hạn Tam tai cho người tuổi Dần
Tuổi Bính Dần 1926:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. Năm 1932 (Nhâm Thân), 1933 (Quý Dậu), 1934 (Giáp Tuất)
  2. Năm 1944 (Giáp Thân), 1945 (Ất Dậu), 1946 (Bính Tuất)
  3. Năm 1956 (Bính Thân), 1957 (Đinh Dậu), 1958 (Mậu Tuất)
  4. Năm 1968 (Mậu Thân), 1969 (Kỷ Dậu), 1970 (Canh Tuất)
  5. Năm 1980 (Canh Thân), 1981 (Tân Dậu), 1982 (Nhâm Tuất)
  6. Năm 1992 (Nhâm Thân), 1993 (Quý Dậu), 1994 (Giáp Tuất)
  7. Năm 2004 (Giáp Thân), 2005 (Ất Dậu), 2006 (Bính Tuất)
  8. Năm 2016 (Bính Thân), 2017 (Đinh Dậu), 2018 (Mậu Tuất)

Tuổi Mậu Dần  1938:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. Năm 1944 (Giáp Thân), 1945 (Ất Dậu), 1946 (Bính Tuất)
  2. Năm 1956 (Bính Thân), 1957 (Đinh Dậu), 1958 (Mậu Tuất)
  3. Năm 1968 (Mậu Thân), 1969 (Kỷ Dậu), 1970 (Canh Tuất)
  4. Năm 1980 (Canh Thân), 1981 (Tân Dậu), 1982 (Nhâm Tuất)
  5. Năm 1992 (Nhâm Thân), 1993 (Quý Dậu), 1994 (Giáp Tuất)
  6. Năm 2004 (Giáp Thân), 2005 (Ất Dậu), 2006 (Bính Tuất)
  7. Năm 2016 (Bính Thân), 2017 (Đinh Dậu), 2018 (Mậu Tuất)
  8. Năm 2028 (Mậu Thân), 2029 (Kỷ Dậu), 2030 (Canh Tuất)
Tuổi Canh Dần 1950:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. Năm 1956 (Bính Thân), 1957 (Đinh Dậu), 1958 (Mậu Tuất)
  2. Năm 1968 (Mậu Thân), 1969 (Kỷ Dậu), 1970 (Canh Tuất)
  3. Năm 1980 (Canh Thân), 1981 (Tân Dậu), 1982 (Nhâm Tuất)
  4. Năm 1992 (Nhâm Thân), 1993 (Quý Dậu), 1994 (Giáp Tuất)
  5. Năm 2004 (Giáp Thân), 2005 (Ất Dậu), 2006 (Bính Tuất)
  6. Năm 2016 (Bính Thân), 2017 (Đinh Dậu), 2018 (Mậu Tuất)
  7. Năm 2028 (Mậu Thân), 2029 (Kỷ Dậu), 2030 (Canh Tuất)
  8. Năm 2040 (Canh Thân), 2041 (Tân Dậu), 2042 (Nhâm Tuất)
Tuổi Nhâm Dần 1962:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. Năm 1968 (Mậu Thân), 1969 (Kỷ Dậu), 1970 (Canh Tuất)
  2. Năm 1980 (Canh Thân), 1981 (Tân Dậu), 1982 (Nhâm Tuất)
  3. Năm 1992 (Nhâm Thân), 1993 (Quý Dậu), 1994 (Giáp Tuất)
  4. Năm 2004 (Giáp Thân), 2005 (Ất Dậu), 2006 (Bính Tuất)
  5. Năm 2016 (Bính Thân), 2017 (Đinh Dậu), 2018 (Mậu Tuất)
  6. Năm 2028 (Mậu Thân), 2029 (Kỷ Dậu), 2030 (Canh Tuất)
  7. Năm 2040 (Canh Thân), 2041 (Tân Dậu), 2042 (Nhâm Tuất)
  8. Năm 2052 (Nhâm Thân), 2053 (Quý Dậu), 2054 (Giáp Tuất)
Tuổi Giáp Dần 1974:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. Năm 1980 (Canh Thân), 1981 (Tân Dậu), 1982 (Nhâm Tuất)
  2. Năm 1992 (Nhâm Thân), 1993 (Quý Dậu), 1994 (Giáp Tuất)
  3. Năm 2004 (Giáp Thân), 2005 (Ất Dậu), 2006 (Bính Tuất)
  4. Năm 2016 (Bính Thân), 2017 (Đinh Dậu), 2018 (Mậu Tuất)
  5. Năm 2028 (Mậu Thân), 2029 (Kỷ Dậu), 2030 (Canh Tuất)
  6. Năm 2040 (Canh Thân), 2041 (Tân Dậu), 2042 (Nhâm Tuất)
  7. Năm 2052 (Nhâm Thân), 2053 (Quý Dậu), 2054 (Giáp Tuất)
  8. Năm 2064 (Giáp Thân), 2065 (Ất Dậu), 2066 (Bính Tuất)
Tuổi Bính Dần  1986:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. Năm 1992 (Nhâm Thân), 1993 (Quý Dậu), 1994 (Giáp Tuất)
  2. Năm 2004 (Giáp Thân), 2005 (Ất Dậu), 2006 (Bính Tuất)
  3. Năm 2016 (Bính Thân), 2017 (Đinh Dậu), 2018 (Mậu Tuất)
  4. Năm 2028 (Mậu Thân), 2029 (Kỷ Dậu), 2030 (Canh Tuất)
  5. Năm 2040 (Canh Thân), 2041 (Tân Dậu), 2042 (Nhâm Tuất)
  6. Năm 2052 (Nhâm Thân), 2053 (Quý Dậu), 2054 (Giáp Tuất)
  7. Năm 2064 (Giáp Thân), 2065 (Ất Dậu), 2066 (Bính Tuất)
  8. Năm 2076 (Bính Thân), 2077 (Đinh Dậu), 2078 (Mậu Tuất)
Tuổi Mậu Dần 1998:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. Năm 2004 (Giáp Thân), 2005 (Ất Dậu), 2006 (Bính Tuất)
  2. Năm 2016 (Bính Thân), 2017 (Đinh Dậu), 2018 (Mậu Tuất)
  3. Năm 2028 (Mậu Thân), 2029 (Kỷ Dậu), 2030 (Canh Tuất)
  4. Năm 2040 (Canh Thân), 2041 (Tân Dậu), 2042 (Nhâm Tuất)
  5. Năm 2052 (Nhâm Thân), 2053 (Quý Dậu), 2054 (Giáp Tuất)
  6. Năm 2064 (Giáp Thân), 2065 (Ất Dậu), 2066 (Bính Tuất)
  7. Năm 2076 (Bính Thân), 2077 (Đinh Dậu), 2078 (Mậu Tuất)
  8. Năm 2088 (Mậu Thân), 2089 (Kỷ Dậu), 2090 (Canh Tuất)
Tuổi Canh Dần  2010:
Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi của bạn:
  1. Năm 2016 (Bính Thân), 2017 (Đinh Dậu), 2018 (Mậu Tuất)
  2. Năm 2028 (Mậu Thân), 2029 (Kỷ Dậu), 2030 (Canh Tuất)
  3. Năm 2040 (Canh Thân), 2041 (Tân Dậu), 2042 (Nhâm Tuất)
  4. Năm 2052 (Nhâm Thân), 2053 (Quý Dậu), 2054 (Giáp Tuất)
  5. Năm 2064 (Giáp Thân), 2065 (Ất Dậu), 2066 (Bính Tuất)
  6. Năm 2076 (Bính Thân), 2077 (Đinh Dậu), 2078 (Mậu Tuất)
  7. Năm 2088 (Mậu Thân), 2089 (Kỷ Dậu), 2090 (Canh Tuất)
  8. Năm 2100 (Canh Thân), 2101 (Tân Dậu), 2102 (Nhâm Tuất)
Trong 12 con Giáp được chia làm 4 tam hợp: Khi vào vận tam tai thì hay khốn đốn, trắc trở, vất vả. Đặc biệt là khi cả vợ chồng cùng nằm trong tam hợp tuổi nói trên vì đôi bên đều phải mệt mỏi cùng lúc. Mức độ cộng hưởng sẽ làm ảnh hưởng nặng đến gia đình. Đó cũng là thiệt thòi của các tuổi hợp. Nếu vợ chồng không cùng tam hợp thì hạn rải rác sẽ đỡ áp lực hơn. Vào năm hạn tam tai người ta thường cúng giải hạn để cầu mong những khó khăn trong năm đó sẽ qua đi nhanh chóng, dưới đây là bài văn khấn để giải hạn tam tai.  

VĂN KHẤN GIẢI HẠN TAM TAI
NAM-MÔ HỮU THIÊN CHÍ TÔN KIM QUYẾT NGỌC HOÀNG THƯỢNG ĐẾ!
KÍNH THỈNH: MÔNG LONG ĐẠI TƯỚNG….(A) TAM TAI….(B) ÁCH THẦN QUANG!
Hôm nay là ngày…..tháng…..năm….
Con tên họ là…….
Hiện ngụ tại………
Thành tâm sửa biện hương hoa lễ vật các thứ cúng dâng giải hạn Tam Tai, sắp bày nơi đây, kính thỉnh Mông Long Đại Tướng…..(A) Tam Tai…..(B) Ách Thần Quang giá đáo đàn tràng, chứng minh thọ hưởng. Ủng hộ cho con tai nạn toàn tiêu, nguyên niên Phước Thọ, Xuân đa kiết khánh, Hạ bảo bình an, Thu tống Tam Tai ,Đông nghinh bá phước! Thượng hưởng!
(Vái 3 lần, rót trà 3 lần, rót rượu 3 lần, 3 lần lạy/mỗi lần 3 lạy, rồi hóa vàng bạc & đồ thế).
(A): Là tên các vị Thần ứng theo từng năm như sau:
_ Năm Tý: Thần ĐỊA VONG, ngày 22, lạy về hướng BẮC.
_ Năm Sửu: ĐỊA HÌNH 14 Đông Bắc
_ Năm Dần: THIÊN LINH Rằm Đông Bắc
_ Năm Mẹo: THIÊN HÌNH 14 ĐÔNG
_ Năm Thìn: THIÊN KIẾP 13 Đông Nam
_ Năm Tị: HẮC SÁT 11 Đông Nam
_ Năm Ngọ: ÂM MƯU 20 NAM
_ Năm Mùi: BẠCH SÁT 8 Tây Nam
_ Năm Thân: NHƠN HOÀNG 8 Tây Nam
_ Năm Dậu: THIÊN HỌA 7 TÂY
_ Năm Tuất: ĐỊA TAI 6 Tây Bắc
_ Năm Hợi: ĐỊA BẠI 21 Tây Bắc
(B): Là chỉ Ngũ Hành của năm đó ứng với :
KIM : Thân_Dậu.
Mộc : Dần_Mẹo
THỦY : Hợi_Tý.
HỎA : Tị_Ngọ
THỔ : Thìn_Tuất_Sửu_Mùi.